Từ điển Thiều Chửu
炙 - chích/chá
① Nướng, cho thịt lên trên lửa cho chín gọi là chích. ||② Một âm là chá. Chả, thịt nướng. ||③ Thân gần, được gần mà tiêm nhiễm những tính hay gọi là thân chá 親炙.

Từ điển Trần Văn Chánh
炙 - chá/chích
① Nướng, quay: 炙肉 Nướng thịt; ② (văn) Chả nướng, thịt nướng, thịt quay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
炙 - chích
Nướng, hơ trên lửa cho chín.